Vốnlưu động chỉ đơn giản là số tiền bạn sẽ nhận được từ khoản vay ngân hàng hoặc gia đình và bạn bè để giúp bạn tài trợ hàng ngày. Working capital is simply that money you would get from a bank loan or family and friends to help you fund your day-to-day.
Từvựng tiếng Anh ngành ngân hàng. "Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm. Cô Kim Liên, giáo viên tại Anh Ngữ Ms Hoa chia sẻ cách sử dụng
Bước4: phê duyệt khoản vay giải ngân. Bước 5: tiến hành giải ngân vay vốn ngân hàng. Bước 6: ghi lại hồ sơ chi tiết của khách hàng cần chuẩn bị. Như vậy, thông qua bài viết trên đây đã giới thiệu cho bạn đầy đủ về giải ngân trong tiếng anh là gì và cách thức
Tênngân hàng Vietcombank tiếng Anh chính là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam. Mã SWIFT CODE là: BFTV VNVX áp dụng dành cho tất cả mọi phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng trên toàn quốc. Do đó dù bạn đi bất kỳ chi nhánh nào thì đều có thể dùng mã này. Biểu tượng logo ngân hàng Vietcombank

Giảingân là khoản tiền mà ngân hàng đứng ra trả trước cho khách hàng (khoản này được cố định trong tín dụng và định mức của khách hàng), nghĩa là khách hàng vay ngân hàng sau đó phải trả lại số tiền đã vay

Phépdịch "Khoản vay ngân hàng" thành Tiếng Anh Bank advance, Bank loan là các bản dịch hàng đầu của "Khoản vay ngân hàng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: ↔ Khoản vay ngân HTAsea. 15 5 11

vay tiền ngân hàng tiếng anh là gì